CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI ĐẶC BIỆT CHO KHÁCH HÀNG MUA XE FORD RANGER 2021 TRONG THÁNG 01/2021
Nội dung chương trình cụ thể như sau:
👍 Ford Long Biên ưu đãi hàng trăm triệu đồng cho các dòng xe mới nhất, số lượng khuyến mãi có hạn, nhanh tay đăng ký ngay hôm nay.
👍 Giá xe tốt nhất thị trường
👍 Lái thử xe Ford tận nhà hoàn toànmiễn phí.
👍 Hỗ trợ đăng ký, đăng kiểm hoàn toàn miễn phí.
👍 Xe có sẵn, nhiều màu sắc để lựa chọn và sẵn sàng giao nhanh theo yêu cầu.
👍 Hỗ trợ mua xe Ford trả góp với lãi suất ưu đãi từ các ngân hàng hàng đầu Việt Nam.
👍 Miễn phí tư vấn chọn xe phù hợp với nhu cầu, khả năng tài chính hoặc phong thủy.
✨ Đặc biệt:
>>Xe đã về, đủ dòng, đủ màu và sẵn sàng giao ngay trong tháng này<<
Tùy từng thời điểm mà các chương trình khuyến sẽ có sự thay đổi, do đó Quý khách hãy liên hệ ngay hôm nay để được tư vấn và nhận ngay những ưu đãi đặc biệt nhất!
Chúng tôi tin rằng, những ưu đãi đặc biệt trên đây sẽ giúp Anh/Chị thêm vững tâm hơn khi đưa ra quyết định mua xe vào thời điểm này. Mọi thắc mắc xin vui lòng liên hệ Hotline.
Giá xe
Kính chào Quý khách,
Quý khách đang quan tâm đến dòng xe bán tải Ford Ranger 2021 của Mỹ – “Ông vua bán tải”?
Dòng xe bán tải đỉnh cao – dẫn đầu phân khúc bán tải hiện nay. Với thiết kế mạnh mẽ, hầm hố đậm chất Mỹ, nội thất tiện nghi như một chiếc sedan hạng sang, vận hành mạnh mẽ xứng tầm “Bán tải Mỹ”… Ford Ranger không bỗng dưng dẫn đầu phân khúc với lượng xe bán ra hơn 1500 xe/ tháng!
Xe bán tải Ford Ranger “Mạnh mẽ như một chiếc bán tải, tiện nghi như một chiếc sedan”!
Các phiên bản của Ford Ranger 2020:
SẢN PHẨM | GIÁ NIÊM YẾT | GHI CHÚ |
Ford Ranger XL | 616.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 30 TRIỆU |
Ford Ranger XLS – MT | 630.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 30 TRIỆU |
Ford Ranger XLS – AT | 650.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 30 TRIỆU |
Ford Ranger XLT – MT | 752.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 50 TRIỆU |
Ford Ranger XLT – 6AT | 779.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
Ford Ranger Limited 10AT | 799.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
Ford Ranger Wildtrak 4×2 AT 2.0 | 853.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
Ford Ranger Wildtrak 4×4 AT 2.0 | 918.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
Ford Ranger Raptor | 1.198.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
Ford Ranger Raptor (New) | 1.205.000.000 | GIẢM TIỀN MẶT TỚI 60 TRIỆU |
* Giá xe cực kì ưu đãi cùng các khuyến mãi tiền mặt, gói phụ kiện lên đến hàng chục triệu đồng siêu hấp dẫn cho khách hàng liên hệ trực tiếp trong này. Gọi điện ngay để nhận tư vấn mua xe và chi tiết về chương trình khuyến mãi.
Khám phá Ranger XLT mới
* Động cơ 2.0 Single Turbo với công suất 180 mã lực và mô men xoắn 420 Nm.
* Hộp số 10 cấp
* Cụm đèn phía trước LED
* Khởi động bằng nút bấm và chìa khóa thông minh
* Công tơ mét với màn hình TFT
* Nội thất ghế da
* Điều hòa tự động hai vùng khí hậu
* Camera lùi
* Mâm đúc 18”
* SYNC 3 phiên bản 3.4
Đánh giá
So với người đàn anh tiền nhiệm, Ranger 2021 nhận được những thay đổi về thiết kế ngoại thất, tính năng công nghệ và động cơ 2.3 tăng áp mạnh mẽ hơn.
Ngoại thất
Xét cái nhìn tổng quan đầu tiên có thể thấy ngoại hình Ford Ranger 2021 có phong cách vô cùng mạnh mẽ, khỏe khoắn, mang đậm vóc dáng một mẫu xe cơ bắp Mỹ. Mẫu pick-up này có kích thước tổng thể (Dài x Rộng x Cao) tương ứng là 5.362 x 1.860 x 1.830 mm, chiều dài cơ sở là 3.220 mm tốt nhất phân khúc.
Tạo lợi thế cho khoang nội thất Ford Ranger 2017 rộng rãi hơn rất nhiều so với các mẫu xe bán tải khác. Khoảng sáng gầm xe là 200 mm có phần thấp hơn so với Chevrolet Colorado bản High Country (219mm) hay Mitsubishi Triton (209mm).
Về phần đầu xe, mặt ca-lăng, cản trước được thiết kế dạng thanh ngang, bản rộng sơn đen trái màu kết hợp với nắp capo dập đường gân nổi khoẻ khoắn, cứng cáp toát lên vẻ nam tính thực thụ. Trên các phiên bản Wildtrak, xe sử dụng hệ thống đèn pha chiếu sáng thông minh dạng Projector tạo phong cách hiện đại, tăng khả năng chiếu sáng và hiện đại hơn với dảy đèn LED chạy ban ngày. Đáng chú ý hơn là đèn sương mù nay đã được trang bị thấu kính, nâng cấp này mang đến vẻ hiện đại và khả năng “gom sáng” tốt hơn so với đời trước.
Bên hông, xe sử dụng bộ mâm hợp kim 6 chấu kép kích thước 18 inch mạnh mẽ, hốc bánh xe cao tạo nên dáng dấp của một mẫu xe địa hình thực thụ. Thùng hàng của Ranger có kích thước 1.450 x 1.560 x 450 (mm), không quá nổi trội so với các đối thủ như Hilux hay Colorado với thùng hàng phía sau rộng rãi hơn khá nhiều.
Phần đuôi xe được thiết kế khá đơn giản. Cụm đèn hậu được chia rõ thành 3 khoang theo hình dọc. Đèn báo phanh dạng LED được đặt phía sau trên nóc cabin hành khách. Bậc lên xuống đồng thời cũng là cản sau làm bằng nhựa cao cấp, đây cũng là nơi gắn biển số xe.
Nội thất
Điều ấn tượng đầu tiên có lẽ là phong cách thể thao, trẻ trung, với ghế da cao cấp pha chất liệu nỉ trái màu trên phiên bản Wildtrak, ghế lái chỉnh điện. Còn lại trên các bản thấp trang bị ghế nỉ cao cấp và ghế lái chỉnh cơ.
Hàng ghế sau khá thoải mái khi có khoảng cách khá lớn với hàng ghế trước cho phép gập 60/40, khoảng để chân lên tới 902 mm, tạo cảm giác ngồi rộng rãi, thoải mái với cả những khách hàng cao lớn trên 1,7m. Tuy nhiên, lưng ghế sau vẫn hơi đứng và chưa có cửa gió điều hoà riêng như Toyota Hilux bản 2.8G.
Bảng điều khiển trung tâm được thiết kế theo các dạng hộp khối gãy gọn, cứng cáp và mạnh mẽ, kết hợp với đó là chất liệu da được bao trùm bảng tablo với các đường chỉ khâu trái màu cho cảm giác sang trọng và hiện đại.
Khu trung trâm tablo được trang bị màn hình cảm ứng – inch, cụm nút bấm hệ thống giải trí và hệ thống điều hòa được bố trí khá gọn gàng và cân xứng, tất cả đều rất dễ dàng thao tác cho người lái và hành khách ghế trước.
Vô-lăng 3 chấu bọc da thiết kế thể thao và kết hợp cùng các nút bấm tiện lợi cho người lái dễ dàng thao tác.
Tiện nghi
Các phiên bản Ranger Wildtrak có khả năng điều khiển giọng nói bằng Anh ngữ và hỗ trợ Apple CarPlay/Android Auto màn hình cảm ứng 8 inch, cụm 6 loa bên cạnh Radio/CD 1 đĩa, kết nối Ipod/USB/AUX/Bluetooth.
Ngoài ra, một số chức năng đáng chú ý như: Hệ thống SYNC 3 tiên tiến tương tự như ở đàn anh để thay thế cho thế hệ SYNC 2 trước đây nhằm khắc phục độ trễ trong các thao tác. Ngoài ra người lái có thể dễ dàng điều khiển mọi chức năng trên xe bằng giọng nói và kết nối điện thoại rảnh tay, nâng cao độ an toàn khi tham gia giao thông. Hệ thống định vị và dẫn đường tiên tiến có độ tin cậy cao phục vụ đắt lực cho người lái khi di chuyển trong khu vực nội thành, cho phép chỉ dẫn các tuyến đường phù hợp và chính xác nhất.
Bên cạnh đó là hệ thống chìa khoá thông minh mà nút bấm khởi động nay cũng đã có mặt trên Ford Ranger Wildtrak mới, trong khi phiên bản Wildtrak 3.2 dù có chìa khoá thông minh nhưng vẫn đi cùng ổ khoá dạng cắm xoay truyền thống.
Vận hành và an toàn
Ford Ranger Wildtrak sử dụng với động cơ diesel với turbo tăng áp kép có dung tích 2.0L sản sinh cho công suất 213 mã lực tại 3.750 vòng/phút với mô-men xoắn cực đại 500Nm tại vòng tua 1.750 – 2.500 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 10 cấp.
Bên cạnh đó là hệ thống dẫn động 4 bánh (4WD) với chức năng gài cầu điện và khoá vi-sai được kích hoạt bằng nút bấm riêng. Tuy vậy, Ford Ranger vẫn chưa được trang bị hệ thống thích ứng với địa hình tự động theo các chế độ được cài đặt sẵn như mẫu xe SUV Everest.
Trang bị an toàn bao gồm cảnh báo chệch làn đường, phanh khẩn cấp tự động, hỗ trợ giữ làn đường, hệ thống kiểm soát hành trình thông minh, hệ thống cảm biến lùi, hệ thống thông tin điểm mù và phát hiện người đi bộ và nhiều tính năng hiện đại khác.
Đánh giá chung
Nếu xét về giá bán có thể thấy Ranger cao nhất với các đối thủ trong cùng phân khúc. Tuy nhiên, với diện mạo bề ngoài được cải tiến bắt mắt, hầm hố, thể thao hơn, cùng với những tính năng hỗ trợ người lái, an toàn và tiện nghi nổi bật. Ford Ranger hứa hẹn sẽ tiếp tục dẫn đầu trong” phân khúc xe Pick-up tại thị trường Việt Nam.
Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe bán tải đáp ứng tất cả các tiêu chí từ “nước sơn” bên ngoài lẫn “cái chất” bên trong thì Ranger 2021 hoàn toàn đáp ứng đầy đủ với đa dạng tùy chọn phiên bản khác nhau.
Hình ảnh thực tế
Thông số kỹ thuật
Ranger Wildtrak 2.0L AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1830 | 5362 x 1860 x 1830 |
Loại cabin | Cabin kép | Cabin kép |
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | 1560 |
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | 1560 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 200 | 200 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | 3220 |
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | 6350 |
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | 3200 |
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 1980 | 2169 |
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 895 | 706 |
Góc thoát trước (độ) | 23.7-25.5 | 23.7-25.5 |
Góc thoát sau (độ) | 20.3-20.9 | 20.3-20.9 |
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1613 x 1850 x 511 | 1613 x 1850 x 511 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Động cơ | Động cơ Turbo Diesel 2.2L TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp | Động cơ Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi, trục cam kép, có làm mát khí nạp |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 cc | 1996 cc |
Đường kính x Hành trình (mm) | 86 x 94,6 | 89,9 x 100,76 |
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 148 / 3700 | 200 / 3000 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 375 / 1500-2500 | 470 / 1750- 2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 3 | EURO 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 80 Lít | 80 Lít |
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×2 | Hai cầu chủ động / 4×4 |
Gài cầu không dừng | Không | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | Đĩa tản nhiệt |
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) | Có | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ( ESP) | Có | Có |
Cỡ lốp | 265/60R18 | 265/60R18 |
Bánh xe | vành hợp kim nhôm đúc 18″ | Vành hợp kim nhôm đúc 18” |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lo xo trụ và ống giảm chấn |
Trợ lực lái | Có | Có |
Khả năng lội nước (mm) | 800 | 800 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hộp số | Số tự động 6 cấp | Số tự động 6 cấp |
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Cửa kính điều khiển điện | Có | Có |
Đèn pha tự bật khi trời tối | Có | Có |
Gương chiếu hậu phía ngoài điều khiển điện | Có điều chỉnh điện, gập điện | Có điều chỉnh điện, gập điện |
Khoá cửa điện | Có | Có |
Khóa cửa điện điều khiển từ xa | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Ghế trước | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu | Điều chỉnh được độ nghiêng và độ cao của tựa đầu |
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Tay lái | Bọc da | Bọc da |
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | 5 chỗ |
Vật liệu ghế | Da pha Nỉ | Da pha Nỉ |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Tay nắm cửa mạ crôm | Màu đen | Màu đen |
Gương chiếu hậu mạ crôme | Màu đen | Màu đen |
Đèn sương mù | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 3.2L AT 4X4 | |
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB | AM/FM, CD 1 đĩa (1-disc CD), MP3, Ipod & USB |
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Có | Có |
Màn hình hiển thị đa năng | Có | Có |
Điều khiên âm thanh trên tay lái | Có | Có |
Hệ thống loa | 6 | 6 |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên cho hành khách trước | Có | Có |
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | Có |
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | Có |
Camera lùi | Không | Có |
Cảm biến lùi phía sau | Không | Có |
Ga tự động | Có | Có |
Ranger Wildtrak AT 4X2 | Ranger Wildtrak 2.0L Biturbo AT 4X4 | |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động hai vùng khí hậu | Tự động hai vùng khí hậu |