Giá xe Ford Ranger 2024: Cập Nhập Bảng Giá, Tin Tức Khuyến Mại, Hình Ảnh, Thông Số Kỹ Thuật Kèm Giá Lăn Bánh Trong Tháng
Ford Bắc Ninh – Ford Long Biên | Liên Hệ Hottline: 096666.5593 |
Nội dung
- 1 Giá Xe Ford Ranger 2024 có giá bao nhiêu?
- 2 Giá xe Ford Ranger 2024 có chương trình khuyến mãi gì?
- 3 Giá xe Ford Ranger 2024 và các đối thủ cạnh tranh?
- 4 Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh cụ thể như thế nào?
- 5 Thông tin xe Ford Ranger 2024
- 6 Ưu – nhược điểm Ford Ranger
- 7 Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024
- 8 Thủ tục trả góp mua xe Ford Ranger 2024 như thế nào?
- 9 Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger 2024
- 10 Tổng kết
Giá Xe Ford Ranger 2024 có giá bao nhiêu?
Tại Việt Nam, xe Ford Ranger 2024 hiện đang được phân phối chính hãng 5 phiên bản. Bảng giá xe Ford Ranger 2024 được niêm yết từ Ford Việt Nam như sau:
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết |
Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | Đỏ/ Xám | 1.306.000.000 VNĐ |
Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | Trắng/ Đen/ Xanh | 1.299.000.000 VNĐ |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Vàng luxe/ Đỏ cam | 986.000.000 VNĐ |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Trắng/ Đen/ Ghi/ Bạc | 979.000.000 VNĐ |
Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Đỏ cam | 871.000.000 VNĐ |
Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | Trắng/ Đen/ Ghi/ Nâu/ Bạc/ Xanh | 864.000.000 VNĐ |
Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | Đỏ Cam/ Trắng/ Đen/ Ghi/ Nâu/ Bạc/ Xanh | 776.000.000 VNĐ |
Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | Đỏ Cam/ Trắng/ Đen/ Ghi/ Nâu/ Bạc/ Xanh | 707.000.000 VNĐ |
Với khách hàng quan tâm tới Ford Ranger 2024 xin vui lòng liên hệ Hottline: 096666.5593
Giá xe Ford Ranger 2024 có chương trình khuyến mãi gì?
Hiện nay Khách Hàng mua xe Ford Ranger 2024 trong tháng 3 sẽ được tặng 2 năm bảo hiểm thân vỏ và nhiều phần quà hấp dẫn đến từ các đại lý chính hãng và các đại lý phân phối trên toàn quốc.
Giá xe Ford Ranger 2024 và các đối thủ cạnh tranh?
- Ford Ranger giá từ 707.000.000 VNĐ
- Mitsubishi Triton giá từ 650.000.000 VNĐ
- Mazda BT-50 giá từ 614.000.000 VNĐ
- Toyoto Hilux giá từ 852.000.000 VNĐ
Giá xe Ford Ranger 2024 lăn bánh cụ thể như thế nào?
Khi khách hàng mua xe Ford Ranger, ngoài giá xe ra thì còn một số khoản thuế, biển số và các phí khác nhau (tùy thuộc vào tỉnh, thành) mà khách hàng phải bỏ thêm ra để xe có thể lăn bánh.
Trong đó có Tp.Hà Nội và Tp.Hồ Chí Minh có mức thuế cao nhất là 7,2% so với giá niêm yết và phí cấp biển số xe là 500.000 VNĐ(Năm trăm nghìn đồng).
Trong khi đó các tỉnh thành khác mức thuế là 6% và phí cấp biển số chỉ có 150.000 VNĐ(Một trăm năm mươi nghìn đồng).
Ngoài ra còn một số khoản chi phí bắt buộc khác như: Phí đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự…
Mời quý khách tham khảo bảng tạm tính giá lăn bánh xe Ford Ranger 2024:
Tên phiên bản | Giá niêm yết | Lăn bánh Hà Nội | Lăn bánh Hồ Chí Minh | Lăn bánh Hà Tĩnh | Lăn bánh các tỉnh thành khác |
Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | 1.299.000.000 VNĐ | 1.414.865.000 VNĐ | 1.399.277.000 VNĐ | 1.388.071.000 VNĐ | 1.380.277.000 VNĐ |
Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | 979.000.000 VNĐ |
|
|||
Ranger Sport 2.0L 4×4 AT | 864.000.000 VNĐ | ||||
Ranger XLS 2.0L 4×4 AT | 776.000.000 VNĐ | ||||
Ranger XLS 2.0L 4×2 AT | 707.000.000 VNĐ |
Thông tin xe Ford Ranger 2024
Đánh giá sơ bộ về Ford Ranger 2024:
- Hiệu suất
Ford Ranger 2024 được trang bị động cơ mạnh mẽ đem lại hiệu suất vận hành tốt nhất trong phân khúc. Động cơ Bi-Turbo diesel 2.0L i4 TDCi sản sinh ra công suất lớn cùng mô men xoắn ấn tượng, đảm bảo sức mạnh và linh hoạt trên mọi nẻo đường.
- Sự thoải mái
Ford Ranger 2024 là một chiếc xe bán tải hoàn toàn xứng đáng để lựa chọn. Khoang nội thất bên trong được trang bị rất tốt, tối giản, tiện nghi, khung gầm cao giúp người lái dễ quan sát, đặc biệt xe được trang bị thêm ứng dụng FordPass giúp người dùng kiểm soát xe từ xa.
- Sự an toàn
Ford Ranger 2024 được trang bị nhưng công nghệ an toàn đỉnh cao như hỗ trợ đỗ xe tự động, cảnh báo va chạm, camera 360, cảnh báo lệch làn và nhiều tính năng khác giúp người lái an tâm khi sử dụng.
Ưu – nhược điểm Ford Ranger
Ưu Điểm:
- Thiết kế hiện đại, mạnh mẽ nổi bật
- Chắc chắn và đáng tin cậy
- Khoang nội thất rộng rãi chứa được nhiều đồ, tiện nghi hiện đại
- Có rất nhiều hốc để để đồ trên xe
- Trang bị nhiều tính năng an toàn cao cấp
- Nhiều tùy chọn về động cơ
- Tiết kiệm nhiên liệu
Nhược Điểm:
- Các tính năng công nghệ trang bị ở bản tiêu chuẩn chỉ ở mức vừa đủ
- Khoang chở hàng khá nhỏ
- Ở phân khúc xe lắp ráp tại Việt Nam thấp không có lẫy chuyển số
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Kích thước – Trọng lượng
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Dài x rộng x cao (mm) | 5.320 x 1.918 x 1.875 | 5.362 x 1.918 x 1.875 | 5.381 x 2.028 x 1922 | ||
Khoảng sáng gầm (mm) | 235 | 233 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.270 | ||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6.350 | 6.600 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 85.8 | 80 | |||
Cỡ lốp 255/70R16 | 255/70R16 | 255/70R17 | 255/65R18 | 285/70R17 | |
La-zăng | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 16 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 18 inch | Vành hợp kim nhôm đúc 17 inch |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng và ống giảm chấn | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, giảm xóc thể thao, thanh cân bằng và ống giảm chấn | |||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | Giảm sóc thể thao và thanh ổn định liên kết kiểu Watts Linkage | |||
Phanh trước | Phanh đĩa | ||||
Phanh sau | Tang trống | Phanh đĩa |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Ngoại thất
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Đèn phía trước | LED | LED Matrix, tự động bật đèn, tự động bật đèn chiếu góc | |||
Đèn ban ngày | Không | Có | |||
Gạt mưa tự | Không | Có | |||
Đèn sương mù | Có | ||||
Gương chiếu hậu bên ngoài | Chỉnh điện | Chỉnh điện, gập điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger: Nội thất, tiện nghi
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger Sport 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT | |||
Khởi động bằng nút bấm | Không | Có | ||||||
Chìa khóa thông minh | Không | Có | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Chỉnh tay | Tự động 2 vùng độc lập | ||||||
Vật liệu ghế |
|
Da Vinyl | ||||||
Tay lái | Thường | Bọc da | ||||||
Ghế lái trước | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh tay 6 hướng | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Có tính năng gập ghế và tựa đầu | |||||||
Gương chiếu hậu trong | Chỉnh tay 2 chế độ ngày và đêm | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày và đêm | ||||||
Cửa kính điều khiển điện | 1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước | |||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa | ||||||
Màn hình giải trí | Màn hình TFT cảm ứng 10 inch | Màn hình TFT cảm ứng 12 inch | ||||||
Hệ thống SYNC 4 | Có | |||||||
Màn hình cụm đồng hồ kỹ thuật số | 8 inch | Màn hình 12.4 inch | ||||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Động cơ, vận hành
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Loại cabin | Cabin kép | ||||
Động cơ | Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | Bi Turbo diesel 2.0L i4 TDCi | |||
Dung tích xi lanh | 1.996 | ||||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 170/3.500 | 210/3.750 | |||
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 405/1.750-2.500 | 500/1.750-2.000 | |||
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 | ||||
Hệ thống truyền động | Một cầu | Hai cầu | |||
Gài cầu điện | Không | Có | |||
Kiểm soát đường địa hình | Không | Có | |||
Khóa vi sai cầu sau | Không | Có | |||
Hộp số | Tự động 6 cấp | Tự động 10 cấp | |||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger 2024: Trang bị an toàn
Thông số | Ranger XLS 2.0L 4X2 AT | Ranger XLS 2.0L 4X4 AT | Ranger XLT 2.0L 4X4 AT | Ranger Wildtrak 2.0L 4×4 AT | Ranger Raptor 2.0L 4×4 AT |
Túi khí phía trước | Có | ||||
Túi khí bên | Có | ||||
Túi khí rèm dọc hai bên trần xe | Có | ||||
Túi khí đầu gối người lái | Không | Có | |||
Camera | Camera lùi | Camera 360 | |||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Không | Cảm biến trước và sau | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh và Phân phối trợ lực phanh điện tử | Có | ||||
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có | ||||
Hệ thống kiểm soát chống lật | Có | ||||
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có | ||||
Hỗ trợ đổ đèo | Không | Có | |||
Kiểm soát hành trình | Có | Tự động | |||
Cảnh báo lệch làn và hỗ trợ duy trì làn đường | Không | Có | |||
Cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Không | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Không | Có | |||
Lẫy chuyển số trên vô lăng | Không | Có |
Thủ tục trả góp mua xe Ford Ranger 2024 như thế nào?
Hiện nay các ngân hàng đều có rât nhiều những chính sách ưu đãi hấp dẫn về lãi suất dành riêng cho quý khách hàng mua xe Ford Ranger 2024 trả góp trong thời gian này.
Những câu hỏi thường gặp về Ford Ranger 2024
Giá lăn bánh Ford Ranger mới nhất hiện nay?
Giá lăn bánh Ford Ranger 2024 dao động từ khoảng 700 triệu – 1tỷ 300triệu tùy vào địa điểm đăng ký xe và phiên bản xe.
Ford Ranger có bao nhiêu phiên bản?
Hiện nay Ford Ranger 2024 có 5 phiên bản được phân phối trên thị trường Việt Nam bao gồm: Ranger Raptor 4×4 AT, Range Wildtrak 4×4 AT, Ranger Sport 4×4 AT, Ranger XLS 4×4 AT, Ranger XLS 4×2 AT.
Tổng kết
Ford Ranger 2024 được trang bị rất nhiều công nghệ, tính năng đáng giá, mang đến nhiều trải nghiệm về cảm giác lái và tiện ịch cho khách hàng.
Đây là 1 chiếc xe tốt, an toàn, vận hành thông mình và rất mạnh mẽ được thuộc trong Top 3 xe bán chạy nhất Việt Nam.